điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau : 3 5 4 8 9 6 8 5 4 5 6 6 8 4 9 10 6 9 3 4 8 6 8 6 6 7 8
câu a Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu câu b vẽ biểu đồ đoạn thẳng
điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau : 3 5 4 8 9 6 8 5 4 5 6 6 8 4 9 10 6 9 3 4 8 6 8 6 6 7 8 câu a Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu câu b vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 3 6 7 8 10 9 5 4 8 7 7 10 9 6 8 7 6 6 8 8 8 7 6 4 7 9 4 5 8 10 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b) Lập bảng "tần số" . c) Tính số trung bình cộng, Tìm mốt của dấu hiệu.
dấu hiệu cần tìm ở đây là:điểm KT môn toán của 30 hs
a) Dấu hiệu cần tìm : Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của 30 hs lớp 7a
b)
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | 7 | 3 | 3 | N=30 |
c) X= 7 ( bạn tự ghi phép tính ra nhá )
d) Mốt của dấu hiệu là: 8
giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
tần số(n)1 3 2 5 6 7 3 3 N=30
Mo là:8
X=3.1+4.3+5.2+6.5+7.6+8.7+8.3+10.3 chia 30=44,04
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
`Answer:`
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II. Số các giá trị: `30`
b.
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 3 | 5 | 9 | 6 | 4 | 2 |
c. \(\overline{X}=[\left(4.1\right)+\left(5.3\right)+\left(6.5\right)+\left(7.9\right)+\left(8.6\right)+\left(9.4\right)+\left(10.2\right)]:30=7,2\)
Mốt: `7`
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8 7 8 7 3 6 4 8 5 6 10 9 8 4 7 9 5 5 5 3 7 2 7 6 7 8 6 10 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và nhận xét c)Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm M0 d) Tính tỉ lệ % các bài dưới trung bình ( nghĩa là dưới 5 điểm) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
a, dấu hiệu là điểm kt môn toán của từng học sinh
b,
giá trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
tần số | 3 | 5 | 4 | 7 | 7 | 5 | 2 | 1 |
Giá trị có tần số lớn nhất là: 6, 7
Giá trị có tần số nhỏ nhất là: 10
Có 8 giá trị khác nhau
Có 34 giá trị
c, 3.3+4.5+5.4+6.7+7.7+8.5+9.2+10343.3+4.5+5.4+6.7+7.7+8.5+9.2+1034 ≈≈ 6,12
d, 8 : 3410034100 = 8 : 17501750 ≈≈ 23,5
=> Số điểm dưới trung bình chiếm xấp xỉ 23,5%
e ) tự vẽ
Câu 22 (1,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 5 6 8
8 7 3 6 4 8 5 6
9 8 4 7 8 6 6 6
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn toán của tất cả học sinh trong lớp 7A được ghi lại như sau:
9 8 7 8 7 9 10 4 8 7
7 6 5 7 8 8 7 7 5 6
3 9 10 6 5 7 6 9 8 4
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu.
a) Lớp 7A có 3.10=30 học sinh
b)
Số điểm(x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 6 | 4 | 2 |
- Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
\(\overline{X}=\dfrac{3.1+4.2+5.3+6.4+7.8+8.6+9.4+10.2}{30}=7\)
- Mốt của dấu hiệu là 7
a) Lớp 7A có 30 bạn học sinh
b)
Số điểm(x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 6 | 4 | 2 |
- Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 7 5 4 6 6 4 6 5 8 8 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 5 5 8 6 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán của mỗi hs lớp 7A.
b.
Giá trị | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số | 2 | 4 | 8 | 6 | 4 | 5 | 2 | 1 | N= 32. |
Nhận xét:
Số điểm đạt nhiều nhất là 5 với 8 hs.
Số điểm đạt ít nhất là 10 với 1 hs.
c.
Trung bình cộng= (2 . 2 + 4 . 4 + 5 . 8 + 6 . 6 + 7 . 4 + 8 . 5 + 9 . 2 + 10 . 1) : 32= 6.
Mốt= 5
d. tự vẽ
Bài 1. (3 điểm) Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa học kì II được ghi lại trong
bảng sau:
3 7 10 6 10 8 10 8
4 9 6 7 6 5 8 7
6 5 8 4 8 6 8 5
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra ?
b. Lập bảng tần số và nêu một số nhận xét
c. Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
a. Dấu hiệu ở đây là kết quả kiểm tra toán khảo sát môn toán giữa HK II , có khoảng 24 học sinh làm bài kiểm tra
b.
Nhận xét : có 24 giá trị , 8 giá trị khác nhau , giá trị lớn nhất là 10 nhỏ nhất là 3 , giá trị có tần số lớn nhất là 8
Số trung bình là
X = (3*1+4*2+5*3+6*5+7*3+8*6+9*1+10*3 ) / 24 = 6.83
m0 = 6
\(\text{a)Dấu hiệu:Điểm kiểm tra khảo sát Toán giữa học kì II}\)
\(\text{Số học sinh làm bài kiểm tra:24}\)
Giá trị(x) | 3 | 4 | 5 | 7 | 6 | 10 | 8 | 9 | |
Tần số(n) | 1 | 2 | 3 | 3 | 5 | 3 | 6 | 1 | N=24 |
\(\text{Nhận xét:Số các giá trị khác nhau là:8}\)
\(\text{Giá trị lớn nhất là:10}\)
\(\text{Giá trị nhỏ nhất là:3}\)
\(\text{Giá trị có tần số lớn nhất là:8 }\)
\(\text{Giá trị có tần số nhỏ nhất là:3,9}\)
\(c)\chi=\frac{3.1+4.2+5.3+6.5+7.3+8.6+9.1+10.3}{24}\approx6,8\)
\(M_0=8\)